Ngữ âm học Tiếng_Tshangla

Bản dưới là hệ thống phụ âm tiếng Tshangla theo Andvik (2010). Âm vị ngoại lai, trong ngoặc kép, thường được hợp nhất vào âm vị nguyên hữu: /ɬ/ thành /l/; /dz/ thành /z/; và /ʑ/ thành /y/.[8]:8–12

Phụ âm tiếng Tshangla
 MôiChân răngQuặt lưỡiVòmNgạc mềmThanh hầu
Tiếp cậnw /w/ ཝj /y/ ཡh /h/ ཧ
Mũim /m/ མn /n/ ནɲ /ny/ ཉŋ /ng/ ང
Tắcvô thanhp /p/ པt /t/ ཏʈ /tr/ ཏྲk /k/ ཀ
bật hơipʰ /ph/ ཕtʰ /th/ ཐʈʰ /thr/ ཐྲkʰ /kh/ ཁ
hữu thanhb /b/ བd /d/ དɖ /dr/ དྲɡ /g/ ག
Tắc xátvô thanhts /ts/ ཅtɕ /tsh/ ཆ
hữu thanh(dz /dz/ ཛ)dʑ /j/ ཇ
Xátvô thanhs /s/ སɕ /sh/ ཤ
hữ thanhz /z/ ཟ(ʑ /zh/ ཞ)
Cạnh lưỡivô thanh(ɬ /lh/ ལྷ)
hữu thanhl /l/ ལ
Vỗr /r/ ར

Bản trên gồm chủ yếu phụ âm đầu. Cụm phụ âm đầu bị giới hạn theo cấu trúc phụ âm + /r/, ngoại lệ là /pɕi/, được dùng hạn chế.[nb 1][8]:14–15 Phụ âm bật hơi /pʰ/ /tʰ/, và /kʰ/ lúc ở vị trí giữa nguyên âm lenite thành lần lượt /ɸ/, /θ/, và /x/ hay /h/.[8]:10 Phụ âm cuối là /p/, /t/, /k/, /s/, /m/, /n/, và /ŋ/.[8]:16

Nguyên âm tiếng Tshangla như sau, theo Andvik (2010). Nguyên âm trong ngoặt kép có trong từ mượn, chủ yếu lấy từ tiếng Tạng, tiếng Dzongkha, và Chöke. Nguyên âm mượn có thể trở thành nguyên âm trước không làm tròn.[8]:12–14

Nguyên âm tiếng Tshangla
TrướcGiữaSau
không
làm tròn
làm
tròn
làm
tròn
Đóngi /i/   ི(y /ü/   ུ)u /u/   ུ
Vừae /e/   ེ(œ /ö/   ོ)o /o/   ོ
Mởa /a/